Thông tin thuốc Loperamide Hydrochloride Capsules USP 2mg - Viên nang, SDK: VN
Nhóm pháp lý: Thuốc không kê đơn OTC với hàm lượng ≤ 2mg – (Over the counter drugs) Mã ATC (Anatomical Therapeutic Chemical): A07DA03, A07DA05
Thuốc Loperamide là gì, Công dụng ,Liều dùng, Cách dùng, Chống chỉ định, tác dụng phụ Loperamide - Thuocbietduoc
Tác dụng phụ: Táo bón, khô miệng, đau vùng thượng vị, buồn ngủ, chóng mặt, mệt mỏi, nổi mẩn da
S
Loperamide (including Imodium) https 1
Viên nang, viên nén, dưới dạng hydroclorid: 2 mg
vn Thông tin thuốc Poltraxon - Bột pha tiêm, SDK: VN-20334-17, giá Thuốc Poltraxon, Công dụng, chỉ định, liều dùng Poltraxon , Nhà Sản xuất: Pharmaceuticals Works Polpharma S
Hesperidine
So sánh lâm sàng với các thuốc chống tiêu chảy khác xác nhận tác dụng khởi phát đặc biệt nhanh chóng của loperamide
Brand name: IMODIUM
Thông tin thuốc Lodegald-Lope - Viên nang cứng, SDK: VD-30034-18, giá Thuốc Lodegald-Lope, Công dụng, chỉ định, liều dùng Lodegald-Lope , Nhà Sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) - VIỆT NAM - Thuocbietduoc
Loperamide có thể tương tác với một số loại thuốc khác nếu sử dụng chung và có thể làm tăng hoặc giảm công dụng của thuốc khác hoặc gia tăng mức độ ảnh hưởng của tác dụng phụ
Berberin hấp thu Thuốc Loperamide STELLA, SĐK , Công ty Stellapharm, Chỉ định, liều dùng Loperamide STELLA - Estore Thuocbietduoc
SĐK:VN-3033-07 Liều lượng - cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên (10mg) 1 lần/ngày hay 2 muỗng cà phê (10ml) xirô Loratadine mỗi ngày
Thông tin thuốc Loravidi - Viên nén dài, SDK: VNB-4476-05, giá Thuốc Loravidi, Công dụng, chỉ định, liều dùng Loravidi , Nhà Sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha - VIỆT NAM - Thuocbietduoc